Noah Maposa
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Noah Maposa | ||
Ngày sinh | 3 tháng 6, 1985 | ||
Nơi sinh | Kopong, Botswana | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Township Rollers | ||
Số áo | 26 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Mochudi Centre Chiefs | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2011 | Mochudi Centre Chiefs | ||
2009–2010 | → Bay United (mượn) | 1 | (0) |
2011–2012 | Gaborone United | ||
2012–16 | AS Gabès | ||
2016– | Township Rollers | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | Botswana U-23[1] | 2 | (0) |
2008– | Botswana[2] | 9 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Noah Maposa (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985, ở Kopong) là một cầu thủ bóng đá người Botswana, hiện tại thi đấu cho Township Rollers.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Anh thi đấu một trận cho Bay United ở National First Division.[3]
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2015, Noah gia nhập Township Rollers [4]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Mmegi Online:: Maposa Out For Six Weeks
- ^ Noah Maposa tại National-Football-Teams.com
- ^ “Noah Maposa to join Gaborone Giant”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Noah_Maposa