Nimorazole
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ECHA InfoCard | 100.026.723 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C9H14N4O3 |
Khối lượng phân tử | 226.23 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Nimorazole (INN) là một chất chống nhiễm trùng nitroimidazole.[1] Nó cũng đang được điều tra để điều trị ung thư đầu và cổ.[2][3]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Roy, R. B.; Laird, S. M.; Heasman, L. (1975). “Treatment of trichomoniasis in the female. A comparison of metronidazole and nimorazole”. The British Journal of Venereal Diseases. 51 (4): 281–284. PMC 1046566. PMID 1098732.
- ^ Henk, J. M.; Bishop, K.; Shepherd, S. F. (2003). “Treatment of head and neck cancer with CHART and nimorazole: Phase II study”. Radiotherapy and Oncology. 66 (1): 65–70. doi:10.1016/S0167-8140(02)00284-0. PMID 12559522.
- ^ Clinical trial number NCT01507467 for "IAEA-HypoX. Accelerated Radiotherapy With or Without Nimorazole in Squamous Cell Carcinoma of the Head and Neck" at ClinicalTrials.gov
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nimorazole