Nilüfer
Nilüfer | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí của Nilüfer | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | |
Tỉnh | Bursa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 496 km2 (192 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 251.344 người |
• Mật độ | 507/km2 (1,310/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Thành phố kết nghĩa | Peje, Serres, Brăila, Lublin, Pernik, Zavidovići, Yayladere, Umeå, Tuzlukçu, Tut, Tōkai, Susurluk, Nizami raion, Mykolaiv, Manyas, Malkara, Kubrat, Kırklareli, Ķekava, Kaynarca, Hanau, Gülyalı, Gölpazarı, Gotse Delchev, Famagusta, Fındıklı, Elmalı, Cerro, Dinar, Daday, Châlette-sur-Loing, Bayramiç, Asenovgrad, Ardino, Arapkir, Quần đảo Hoàng Tử, Vezirhan, Bilecik |
Nilüfer là một huyện thuộc tỉnh Bursa, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 496 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 251344 người[1], mật độ 507 người/km².
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nil%C3%BCfer