Nicolas Schindelholz
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nicolas Schindelholz | ||
Ngày sinh | 12 tháng 2 năm 1988 | ||
Nơi sinh | Thụy Sĩ | ||
Ngày mất | 18 tháng 9 năm 2022 | (34 tuổi)||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Defender | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Luzern | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2005 | SC Dornach | ||
2005–2009 | FC Basel | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | FC Basel U-21 | 76 | (4) |
2009–2010 | FC Thun U-21 | 3 | (0) |
2009–2017 | FC Thun | 98 | (2) |
2017– | Luzern | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2015 |
Nicolas Schindelholz (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1988 Thụy Sĩ - mất ngày 18 tháng 9 năm 2022) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho FC Thun tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ.
Anh qua đời vì ung thư phổi vào ngày 18 tháng 9 năm 2022, hưởng dương 34 tuổi.[1]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Basel
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Wendel, Sebastian (18 tháng 9 năm 2022). “Ex-Profi Schindelholz (†34) an Lungenkrebs gestorben”. Blick (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b “Zwei weitere Titel für FCB-Nachwuchs” (bằng tiếng Đức). FC Basel 1893. 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nicolas_Schindelholz