Nhiễm sắc thể số 11
Nhiễm sắc thể số 11 | |
---|---|
Cặp nhiễm sắc thể 11 của người sau khi được nhuộm băng G. Một đoạn thừa hưởng từ mẹ, một đoạn thừa hưởng từ bố. | |
Cặp nhiễm sắc thể 11 trong kiểu nhân đồ của một nữ giới. | |
Đặc điểm | |
Chiều dài (bp) | 135.127.769 bp (CHM13) |
Số lượng gen | 1.224 (CCDS) |
Loại | Nhiễm sắc thể thường |
Vị trí tâm động | Tâm cận[1] (53.4 Mbp[2]) |
Bản đồ nhiễm sắc thể | |
Ensembl | Nhiễm sắc thể 11 |
Entrez | Nhiễm sắc thể 11 |
NCBI | Nhiễm sắc thể 11 |
UCSC | Nhiễm sắc thể 11 |
Trình tự DNA đầy đủ | |
RefSeq | NC_000011 (FASTA) |
GenBank | CM000673 (FASTA) |
Nhiễm sắc thể số 11 là một trong 23 cặp nhiễm sắc thể ở người.
Di truyền học tế bào[sửa | sửa mã nguồn]
NST | Cánh[3] | Băng[4] | Điểm đầu theo ISCN[5] | Điểm cuối theo ISCN[5] | Điểm đầu cặp base | Điểm cuối cặp base | Nhuộm[6] | Mật độ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | p | 15.5 | 0 | 230 | 1 | 2800000 | gneg | |
11 | p | 15.4 | 230 | 461 | 2800001 | 11700000 | gpos | 50 |
11 | p | 15.3 | 461 | 745 | 11700001 | 13800000 | gneg | |
11 | p | 15.2 | 745 | 935 | 13800001 | 16900000 | gpos | 50 |
11 | p | 15.1 | 935 | 1246 | 16900001 | 22000000 | gneg | |
11 | p | 14.3 | 1246 | 1490 | 22000001 | 26200000 | gpos | 100 |
11 | p | 14.2 | 1490 | 1545 | 26200001 | 27200000 | gneg | |
11 | p | 14.1 | 1545 | 1775 | 27200001 | 31000000 | gpos | 75 |
11 | p | 13 | 1775 | 2114 | 31000001 | 36400000 | gneg | |
11 | p | 12 | 2114 | 2357 | 36400001 | 43400000 | gpos | 100 |
11 | p | 11.2 | 2357 | 2655 | 43400001 | 48800000 | gneg | |
11 | p | 11.12 | 2655 | 2872 | 48800001 | 51000000 | gpos | 75 |
11 | p | 11.11 | 2872 | 3035 | 51000001 | 53400000 | acen | |
11 | q | 11 | 3035 | 3197 | 53400001 | 55800000 | acen | |
11 | q | 12.1 | 3197 | 3414 | 55800001 | 60100000 | gpos | 75 |
11 | q | 12.2 | 3414 | 3550 | 60100001 | 61900000 | gneg | |
11 | q | 12.3 | 3550 | 3685 | 61900001 | 63600000 | gpos | 25 |
11 | q | 13.1 | 3685 | 4037 | 63600001 | 66100000 | gneg | |
11 | q | 13.2 | 4037 | 4186 | 66100001 | 68700000 | gpos | 25 |
11 | q | 13.3 | 4186 | 4512 | 68700001 | 70500000 | gneg | |
11 | q | 13.4 | 4512 | 4688 | 70500001 | 75500000 | gpos | 50 |
11 | q | 13.5 | 4688 | 4877 | 75500001 | 77400000 | gneg | |
11 | q | 14.1 | 4877 | 5148 | 77400001 | 85900000 | gpos | 100 |
11 | q | 14.2 | 5148 | 5257 | 85900001 | 88600000 | gneg | |
11 | q | 14.3 | 5257 | 5474 | 88600001 | 93000000 | gpos | 100 |
11 | q | 21 | 5474 | 5690 | 93000001 | 97400000 | gneg | |
11 | q | 22.1 | 5690 | 5934 | 97400001 | 102300000 | gpos | 100 |
11 | q | 22.2 | 5934 | 6070 | 102300001 | 103000000 | gneg | |
11 | q | 22.3 | 6070 | 6300 | 103000001 | 110600000 | gpos | 100 |
11 | q | 23.1 | 6300 | 6503 | 110600001 | 112700000 | gneg | |
11 | q | 23.2 | 6503 | 6693 | 112700001 | 114600000 | gpos | 50 |
11 | q | 23.3 | 6693 | 7167 | 114600001 | 121300000 | gneg | |
11 | q | 24.1 | 7167 | 7316 | 121300001 | 124000000 | gpos | 50 |
11 | q | 24.2 | 7316 | 7533 | 124000001 | 127900000 | gneg | |
11 | q | 24.3 | 7533 | 7695 | 127900001 | 130900000 | gpos | 50 |
11 | q | 25 | 7695 | 7980 | 130900001 | 135086622 | gneg |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Tom Strachan; Andrew Read (2 tháng 4 năm 2010). Human Molecular Genetics. Garland Science. tr. 45. ISBN 978-1-136-84407-2.
- ^ a b Genome Decoration Page, NCBI. Ideogram data for Homo sapience (850 bphs, Assembly GRCh38.p3). Cập nhật cuối ngày 3 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
- ^ "p": Cánh ngắn; "q": Cánh dài.
- ^ Để biết thêm về danh pháp nhuộm băng di truyền học tế bào, đọc bài Lô-cut gen.
- ^ a b Những giá trị này (đầu/cuối ISCN) dựa trên chiều dài của băng/biểu đồ NST theo ISCN, Hệ thống quốc tế về danh pháp tế bào học con người (2013).
- ^ gpos: Vùng dương tính khi nhuộm băng G, thường giàu AT và nghèo gen; gneg: Vùng âm tính khi nhuộm băng G, thường giàu CG và giàu gen; acen: Tâm động.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhi%E1%BB%85m_s%E1%BA%AFc_th%E1%BB%83_s%E1%BB%91_11