Wiki - KEONHACAI COPA

Ngu Thư Hân

Ngu Thư Hân
虞书欣
Tập tin:Sgafusdgfuydg.jpg
Ngu Thư Hân
SinhNgu Thư Hân
18 tháng 12, 1995 (28 tuổi)
Thượng Hải, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácEsther Yu
Yu Shuxin
Dân tộcHán
Trường lớp Singapore
LASALLE College of the Arts
Nghề nghiệpDiễn viênCa sĩ
Năm hoạt động2016–nay
Người đại diệnHoa Sách ảnh thị
Quê quánThượng Hải
Chiều cao1,69 m (5 ft 6+12 in)
Cân nặng45 kg (99 lb)
Trang webWeibo
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loạiC-pop
Nhạc cụThanh nhạc
Năm hoạt động2020–2021
Hãng đĩaiQIYI
Hợp tác vớiTHE9
Tên tiếng Trung
Phồn thể
Giản thể
Tên tiếng Triều Tiên
Hanja
우서흔

Ngu Thư Hân (giản thể: 虞书欣; bính âm: Yú Shūxīn; tên tiếng Anh: Esther Yu, sinh ngày 18 tháng 12 năm 1995) là một nữ diễn viênca sĩ người Trung Quốc. Cô là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ THE9. Ngu Thư Hân bắt đầu giành được nhiều sự chú ý qua các vai diễn trong loạt tác phẩm như Trạm kế tiếp là hạnh phúc (2020), Khúc biến tấu ánh trăng (2021), và nổi bật nhất là Thương Lan quyết (2022). Vào ngày 18 tháng 12 năm 2022, EP cá nhân đầu tiên của cô mang tên Esther được phát hành.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin[sửa | sửa mã nguồn]

Ngu Thư Hân sinh ra tại Thượng Hải, Trung Quốc và là con một trong gia đình làm về kinh doanh, bất động sản. Bản thân cô cũng là cổ đông và chủ sở hữu của nhiều công ty lớn nhỏ tại Trung Quốc. Cô theo học tại học viện nghệ thuật LASALLE College of the Arts,[1] và tốt nghiệp ngành Truyền thông & Công nghệ thời trang.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2015, Ngu Thư Hân ra mắt với một vai phụ trong bộ phim cổ trang Tân Biên thành lãng tử,[2], chính thức bước chân vào showbiz. Sau đó, cô đã nhận được sự chú ý khi góp mặt trong chương trình truyền hình thực tế Sinh viên năm nhất.[3] Vào năm 2017, cô tiếp tục diễn vai phụ trong hai bộ phim Quân sư liên minh[4]Bình phàm tuế nguyệt.[5]

Năm 2018, Ngu Thư Hân đảm nhận vai chính đầu tiên của mình trong bộ phim tình cảm học đường Bạn thân mến.[6] Năm 2019, cô đóng vai nữ chính Điền Tịnh Thực, một nữ minh tinh ngỗ nghịch trong bộ phim hài lãng mạn Bạn trai vi diệu cúa tôi 2.[7]

Năm 2020, Ngu Thư Hân trở nên nổi tiếng và được công nhận với vai Thái Mẫn Mân, cô sinh viên dễ thương hoạt bát trong bộ phim tình cảm lãng mạn đình đám Trạm kế tiếp là hạnh phúc.[8] Tiếp đó, Ngu Thư Hân cũng tham gia bộ phim Thiếu chủ, đi chậm thôi trong vai nữ chính Điền Tam Thất, một thiếu nữ hành nghề pháp y giỏi phá án.[9]

Cô còn xuất hiện trong chương trình truyền hình thực tế sống còn Thanh xuân có bạn 2[10] và cuối cùng thành công ra mắt trong nhóm nhạc THE9. Ngoài ra, Ngu Thư Hân cũng nằm trong danh sách 30 Gương Mặt Tinh Anh Dưới 30 Tuổi năm 2020 của Forbes Trung Quốc với tư cách diễn viên ở mảng Giải trí và Thể thao. Cuối năm 2020, cô góp mặt với vai khách mời đặc biệt trong bộ phim Chuyện tình của thiếu gia và tôi.[11]

Tháng 5 năm 2021, Ngu Thư Hân quay trở lại màn ảnh với vai nữ chính Sơ Lễ, một biên tập viên vừa mới tốt nghiệp trong bộ phim Khúc biến tấu ánh trăng.[12] Ngày 5 tháng 12 năm 2021, nhóm nhạc nữ THE9 chính thức giải tán.

Tháng 8 năm 2022, cô đảm nhiệm vai nữ chính Hoa Lan Nhỏ trong bộ phim cổ trang tiên hiệp Thương Lan quyết, một tiểu tiên nữ đáng yêu lượng thiện mang trong mình thân phận thần nữ cao quý. Tháng 9 cùng năm, phim tình cảm đô thị Khu rừng nhỏ của hai người do cô hợp tác cùng Trương Bân Bân chính thức lên sóng.

Tháng 9 năm 2023, bộ phim cổ trang Vân chi do Ngu Thư Hân đảm nhận vai nữ chính lên sóng trên nền tảng iQIYI. Cô hóa thân thành một nữ gián điệp luôn khao khát tự do, thông minh khó nắm bắt.

Sắp tới, Ngu Thư Hân sẽ góp mặt trong ba dự án cổ trang là Tiên kiếm 6: Kỳ Kim triêu, và Vĩnh dạ tinh hà.

Tác phẩm điện ảnh và truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimTên tiếng TrungVai diễnGhi chúNguồn
TBAHoa lạc lưu niên花落流年Lý Dật PhàmVai chính[13]
2021Ám sát tiểu thuyết gia刺杀小说家Nữ y táKhách mời đặc biệt
2024Phi thành vật nhiễu 3非诚勿扰3JudyTBA

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimTên tiếng TrungVai diễnNhà đài/Kênh mạngGhi chúNguồn
2016Tân Biên thành lãng tử新边城浪子Thanh xàBắc Kinh TVVai phụ[2]
2017Quân sư liên minh大军师司马懿之军师联盟Lưu quý nhânAn Huy TV, Giang Tô TV[4]
Bình phàm tuế nguyệt平凡岁月Lý Tiểu NhãAn Huy TV, Bắc Kinh TV[5]
2018Bạn thân mến最亲爱的你Trần Thần ThầnYoukuVai thứ chính
2019Bạn trai vi diệu của tôi 2我的奇妙男友2之恋恋不忘Điền Tịnh ThựcMango TV, iQIYIVai chính[7]
2020Trạm kế tiếp là hạnh phúc下一站是幸福Thái Mẫn MẫnHồ Nam TVVai thứ chính[8]
Thiếu chủ, đi chậm thôi少主且慢行Điền Tam ThấtiQIYIVai chính[9]
Chuyện tình của thiếu gia và tôi少爷与我的罗曼史Trình Thiên NgữTencent VideoKhách mời đặc biệt[14]
2021Khúc biến tấu ánh trăng月光变奏曲Sơ LễiQIYIVai chính[12]
2022Thương Lan quyết苍兰诀Hoa Lan Nhỏ/ Tức Vân[15]
Khu rừng nhỏ của hai người两个人的小森林Ngu Mỹ NhânYouku[16]
2023Vân chi Vũ云之羽Vân Vi SamiQIYI
2024Tiên kiếm 6: Kỳ Kim Triêu仙剑六祈今朝Việt KỳTencent Video
Vĩnh dạ tinh hà永夜星河Lăng Diệu Diệu/ Lâm Ngu
TBASuỵt, Quốc Vương đang ngủ đông嘘,国王在冬眠Vệ ChiYouku

Lồng tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimTên tiếng TrungVai diễnNguồn
2022Pony bé nhỏ: Thời đại mới小马宝莉:新世代Izzy (Tiểu Nghệ)
2023Spiderman: Du hành vũ trụ nhện蜘蛛侠Gwen Stacy

Tác phẩm âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

EP[sửa | sửa mã nguồn]

#Thông tin AlbumGhi chú
1stEsther
  • Ngày phát hành:
    18/12/2022 (vật lý); 06/01/2023 (kỹ thuật số)
  • Ngôn ngữ: Tiếng Trung, Tiếng Anh
  • Hãng thu âm: Star Nation
  • Hình thức: Album kỹ thuật số; Album vật lý
  1. Oh My
  2. To Be Continued
  3. Mất Đi Ký Ức (OST Thương Lan quyết)
  4. Sau Cơn Mưa Trời Lại Sáng (OST Khu rừng nhỏ của hai người)

Đĩa đơn kỹ thuật số[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềTên tiếng TrungGhi chú
2020Gwalla乖啦Ca khúc solo trong full album đầu tay của THE9 - MatriX

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềTên tiếng TrungAlbumNguồn
2016Tinh thần星辰Sinh viên năm nhất OST[17]
Chung hữu nhất thiên终有一天
2019Câu hỏi thực hành tình yêu恋爱练习题Bạn trai vi diệu của tôi 2 OST
2020Từ khi gặp anh自从遇见你Thiếu chủ, đi chậm thôi OST
2021Sơ Lễ đến rồi初礼来了Khúc biến tấu ánh trăng OST[18]
2022Mất đi ký ức失忆Thương Lan quyết OST
Muốn ở bên người想和你
Hình như đều giống nhau好像都一样Khu rừng nhỏ của hai người OST
Trời quang mây tạnh雨过天晴
2023Ban mộng赐梦Vân chi Vũ OST
2024Trông mongKỳ Kim Triêu OST
Kỳ

Khác

2023 尝试一切 cùng A Vân Ca

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Thường trú[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên chương trìnhTên tiếng TrungGhi chúNhà đàiNguồn
2016Sinh viên năm nhất一年级·毕业季Thành viên thường trúHồ Nam TV[3]
2019Thanh lâm kỳ cảnh mùa 3声临其境第三季Học viên mới của lớp âm thanh
2020Thanh xuân có bạn mùa 2青春有你第二季Thực tập sinhiQIYI[10]
Bữa tiệc đặc biệt非日常派对Thành viên thường trú[19]
Tân tinh xuyên chiều跨次元新星Cố vấn mở rộng[20]
2021Thanh xuân có bạn mùa 3青春有你第三季Trợ giảng thanh xuân[21]
2022Đại hội trượt tuyết siêu thú vị超有趣滑雪大会Thành viên thường trú[22]

Khách mời[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên chương trìnhTên tiếng TrungGhi chúNhà đàiNguồn
2020Thử thách cực hạn mùa 6极限挑战6Tập 12Đông Phương TV
Thử thách cực hạn - Bảo tàng hành极限挑战宝藏行Tập 6-10
Khoái lạc đại bản doanh快乐大本营Tập 19/09/2020Hồ Nam TV
Đưa 100 cô gái về nhà mùa 4送一百位女孩回家第四季Tập 4Sohu TV[23]
2021Hahahahaha哈哈哈哈哈Tập 10Tencent Video, iQIYI[24]
Xin nhờ tủ lạnh mùa 7拜托了冰箱轰趴季Tập 4, 5Tencent Video
Thử thách cực hạn - Bảo tàng hành 2极限挑战宝藏行2Tập 3Đông Phương TV
2022Vương bài đối vương bài王牌对王牌Tập 5 Mùa 7Chiết Giang TV
Xin chào thứ 7你好星期六Tập 18/06/2022Hồ Nam TV
Tập 06/08/2022
Tập 17/09/2022
2023Tập 07/10/2023

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcTác phẩmKết quảNguồn
2020Giải thưởng Kim Ưng lần thứ 30Nữ diễn viên được yêu thích nhấtTrạm kế tiếp là hạnh phúcĐề cử[25][26]
Giải thưởng Diễn Viên Giỏi Trung Quốc lần thứ 7Nữ diễn viên Trung Quốc xuất sắc (Phim chiếu mạng)Thiếu chủ, đi chậm thôiĐề cử[27]
Giải thưởng Kim Cốt Đoá Thịnh Điển lần thứ 5Nữ diễn viên của nămTrạm kế tiếp là hạnh phúc; Thiếu chủ, đi chậm thôiĐề cử[28]
Giải thưởng Phim Truyền Hình năm 2020Top 10 nhân vật nữ nổi tiếng nhấtTrạm kế tiếp là hạnh phúcĐoạt giải[29]
2022Đêm hội gào thét iQIYI 2022Nữ thần gào thétNgu Thư HânĐoạt giải
2023Đêm hội Weibo 2022Nữ diễn viên được chú ý của nămNgu Thư HânĐoạt giải
Hội nghị thượng đỉnh đổi mới nghệ thuật Trung Quốc lần thứ 12Diễn viên phim truyền hình có sức ảnh hưởng sáng tạo nhất năm tại Trung QuốcThương Lan quyếtĐoạt giải
Đêm hội gào thét iQIYI 2023Nữ diễn viên có sức ảnh hưởng nhất nămNgu Thư HânĐoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “虞书欣居然是名校毕业,时尚大秀常客!名副其实的名媛”. www.cunman.com. 6 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ a b “《新边城浪子》热播 虞书欣首演电视剧”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ a b “藏不住的泥石流虞书欣! 袁弘直呼:我认识你”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ a b “《军师联盟》热拍 虞书欣李晨上演对手戏(图)”. Xinhua News Agency (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ a b “李大宝的平凡岁月李小雅(大)(主角)”. yue365.com.
  6. ^ “《最亲爱的你》曝定妆海报 虞书欣为爱痴狂引关注”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ a b “《我的奇妙男友2》定档 Mike虞书欣高甜来袭”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 1 năm 2019.
  8. ^ a b “虞书欣加盟《资深少女的初恋》携手宋茜宋威龙演绎都市爱情”. k.sina.cn. 3 tháng 9 năm 2018.
  9. ^ a b "蔡敏敏"虞书欣化身《少主且慢行》呆萌小法医”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  10. ^ a b “下一站是幸福-蔡敏敏圈粉无数”. Xuan (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 3 năm 2020.
  11. ^ “虞书欣特别出演《少爷与我的罗曼史》定档”. sohu.com. 21 tháng 12 năm 2020.
  12. ^ a b “丁禹兮虞书欣合作《月光变奏曲》,形象贴合引期待,剧情更有看点”. yidianzixun.com. 27 tháng 9 năm 2020.
  13. ^ “花落流年”. movie.douban.com.
  14. ^ “少爷与我的罗曼史”. movie.douban.com.
  15. ^ “苍兰诀”. movie.douban.com.
  16. ^ “两个人的小森林 (豆瓣)”. movie.douban.com.
  17. ^ “《一年级》主题曲《星辰》MV发布 陈建斌惊艳亮嗓”. xinhuanet.com. 25 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2020.
  18. ^ “THE9-虞書欣【初禮來了】Official Lyric Video - 電視劇《月光變奏曲》主題曲”. youtube.com. 18 tháng 5 năm 2021.
  19. ^ “THE9首档常驻合体综艺《非日常派对》上线爱奇艺 "Party"形式展现9位女生的年轻真实”. sohu.com. 4 tháng 9 năm 2020.
  20. ^ “爱奇艺《跨次元新星》艺人阵容官宣 杨颖、小鬼、虞书欣加盟化身扩列师_TOM娱乐”. ent.tom.com. 26 tháng 8 năm 2020.
  21. ^ “《青春有你3》官宣虞书欣,青春助教即将上线”. sohu.com. 11 tháng 1 năm 2021.
  22. ^ 红豆娱乐 (6 tháng 12 năm 2021). “虞书欣《超有趣滑雪大会》录制饭拍……”. k.sina.cn.
  23. ^ “虞书欣加盟《送一百位女孩回家》第四季,褪下明星光环勇敢做自己很好”. sohu.com. 19 tháng 11 năm 2020.
  24. ^ “邓超 鹿晗 虞书欣在录制《哈哈哈哈哈》现场被曝光”. wanxiangzixun.net. 27 tháng 10 năm 2020.[liên kết hỏng]
  25. ^ “第30届金鹰奖提名名单:易烊千玺入围最佳男演员,蒋雯丽赵丽颖争视后”. i.ifeng.com. 15 tháng 9 năm 2020.
  26. ^ “30届金鹰奖获奖名单 任达华童瑶分获最佳男女演员”. www.sohu.com. 18 tháng 10 năm 2020.
  27. ^ “第七届"中国电视好演员奖"候选名单,易烊千玺马思纯等超百名演员入围”. cqcb.com. 15 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  28. ^ “2020金骨朵网络影视盛典举办时间+地点+投票入口”. dahepiao.com. 19 tháng 1 năm 2021.
  29. ^ “2020十大人气女性角色,只有一个配角,虞书欣是怎么逆袭的?”. sohu.com. 5 tháng 1 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngu_Th%C6%B0_H%C3%A2n