Nghi Xương
Nghi Xương | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
Chuyển tự tiếng Trung | |
• tiếng Trung | 宜昌 |
• Bính âm | Yíchāng |
Đường chân trời Nghi Xương | |
Vị trí tại tỉnh Hồ Bắc | |
Vị trí tại Trung Quốc | |
Tọa độ: 30°42′30″B 111°16′49″Đ / 30,70833°B 111,28028°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Hồ Bắc |
Trung tâm | Tây Lăng |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 21.084 km2 (8,141 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 4.150.000 |
• Mật độ | 200/km2 (510/mi2) |
Múi giờ | Chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
443000 | |
Mã điện thoại | 717 |
Thành phố kết nghĩa | Metz, Zaporizhia, Ludwigsburg, Valenciennes, Kashiwazaki, Niigata, Foz do Iguaçu, Quận Washington, Yokkaichi, Třebíč |
Trang web | http://www.yichang.gov.cn/ |
Nghi Xương (tiếng Trung: 宜昌市, bính âm: Yíchāng Shì, âm Hán-Việt: Nghi Xương thị) là địa cấp thị lớn thứ hai tại tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
Nghi Xương nằm ở phía tây tỉnh Hồ Bắc, chắn cửa phía đông của đập Tam Hiệp. Tên gọi trước đây là Di Lăng.
Phân chia hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Địa cấp thị Nghi Xương chia ra thành 5 quận nội thành (khu), 3 thành phố cấp huyện, 3 huyện và 2 huyện tự trị.
- Quận:
- Tây Lăng (西陵)
- Ngũ Gia Cương (伍家岗)
- Điểm Quân khu (点军)
- Khiêu Đình khu (猇亭)
- Di Lăng khu (夷陵)
- Thành phố cấp huyện
- Chi Giang (枝江)
- Nghi Đô (宜都)
- Đương Dương (当阳)
- Huyện
- Huyện tự trị
- Huyện tự trị người Thổ Gia Trường Dương (长阳土家族自治县)
- Huyện tự trị người Thổ Gia Ngũ Phong (五峰土家族自治县)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Yichang tại Wikimedia Commons
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nghi_X%C6%B0%C6%A1ng