Wiki - KEONHACAI COPA

Người Haiti

Người Haiti
Haïtiens / Ayisyen
Tổng dân số
k. 13 triệu
Khu vực có số dân đáng kể
 Haiti 10.604.000[1]
 Cộng hòa Dominica2.000.000[2]
 Hoa Kỳ929.074[3][4]
 Cuba300.000[5]
 Brasil155.535[6][7]
 Canada137.995[8]
 Chile112.414[9]
 Bahamas80.000[10]
 Pháp62 448[11][11][12][13]
 Guyana33.500[14]
 Venezuela30.000[15]
 French Guiana22.576[16]
 Saint-Martin13.885[17]
 Guadeloupe8.000[17]
 Dominica7.600[18]
 Turks and Caicos Islands6.900[18]
 Suriname4.000[19]
 Martinique4.000[17]
 México1.935[20]
 Puerto Rico1.760[21]
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ1.673[22]
 Bỉ1.500-2.000[23]
 Quần đảo Cayman1.500[18]
 Thụy Sĩ1.000[24]
 Anh Quốc1.000[25]
 Ecuador1.000[26]
 Aruba1.000[18]
 Argentina600[27]
 Hà Lan594[28]
 Tây Ban Nha335[29]
 Ý262[30][31]
 Ba Lan133
 Áo52[32]
 Úc25[33]
Ngôn ngữ
Tiếng Pháp Haititiếng Creole Haiti
Tôn giáo
Công giáo Rôma 80%, Vodou Haiti, Tin lành[34] 16%, (Baptist 10%, Pentecostal 4%, Adventist 1%, other 1%), khác 3% (Hồi giáo,[35] Bahá'í Faith,[36] Judaism)[37]
Sắc tộc có liên quan
Pháp, người Châu Phi, người Mỹ Latinh, người Creole Louisiana, dân tộc nói tiếng Pháp khác (đặc biệt là người Pháp gốc Pháp và người Canada gốc Pháp) (đặc biệt là người Pháp gốc Pháp và người Canada gốc Pháp)

Người Haiti (tiếng Pháp: Haïtiens, tiếng Creole Haiti: Ayisyen) là công dân của Haiti và con cháu của họ trong cộng đồng người Haiti.

Định nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Hiến pháp Haiti, một công dân Haiti là: Bất cứ ai, bất kể họ sinh ra ở đâu, đều được coi là người Haiti nếu mẹ hoặc cha của họ là công dân sinh ra ở Haiti. Một người sinh ra ở Haiti có thể tự động nhận quyền công dân. Một người nước ngoài sống ở Haiti, người đã có một thời gian cư trú Haiti liên tục trong năm năm có thể nộp đơn xin quốc tịch và sẽ có quyền bỏ phiếu, nhưng không đủ điều kiện để giữ văn phòng công cộng cho đến năm năm sau ngày nhập tịch, ngoại trừ những văn phòng được bảo lưu cho người Haiti bản địa theo luật Hiến pháp.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Haiti & The Dominican Republic IMF population estimates
  2. ^ Pina, Diógenes. “DOMINICAN REPUBLIC: Deport Thy (Darker-Skinned) Neighbour”. Inter Press Service (IPS). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008.
  3. ^ American FactFinder - Results
  4. ^ “Total ancestry categories tallied for people with one or more ancestry categories reported 2010 American Community Survey 1-Year Estimates”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ Haiti in Cuba Retrieved 2013-12-30.
  6. ^ “Overwhelmed by Haitian immigrants, Brazil may temporarily shut border crossing”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ [http://m.jornalfolhadoestado.com/noticias/56175/haitianos-s�o-os-principais-imigrantes-no-brasil][liên kết hỏng]
  8. ^ 2011 Canada Census: Ethnic Origin (National)
  9. ^ “Extranjeros en Chile superan el millón 110 mil y el 72% se concentra en dos regiones: Antofagasta y Metropolitana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Mercurio. ngày 9 tháng 4 năm 2018.
  10. ^ Bahamas outlook clouds for Haitians by Nick Davis, BBC News, ngày 20 tháng 9 năm 2009. Truy cập 2010-02-16.
  11. ^ a b “Présentation de Haïti”. Truy cập 20 tháng 12 năm 2018.
  12. ^ "Haitian Creole", Ethnologue.com Website, accessed ngày 4 tháng 5 năm 2011
  13. ^ Jean-François, Macollvie (ngày 8 tháng 6 năm 2004), “The French dis-connection: Haitians struggle to make their mark in Paris”, Haitian Times, Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012, truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  14. ^ “Celebrating 50 years of the Haitian diaspora in Guyana”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  15. ^ “Ice cream sales a lifeline for Haitians in Caracas”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  16. ^ French Guiana
  17. ^ a b c French Guiana, Guadeloupe, and Martinique
  18. ^ a b c d “People Groups: Haiti”. Joshua Project. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2014.
  19. ^ “Haïtianen: blij in Suriname - Parbode Magazine”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  20. ^ Estadísticas históricas de México 2009 Lưu trữ 2016-02-01 tại Wayback Machine
  21. ^ Illegal Immigration Through Puerto Rico Is Skyrocketing Too | The Daily Caller
  22. ^ 2010 Census U.S. Virgin Islands: Place of Birth
  23. ^ Réunion "de famille" pour les Haïtiens de Belgique - La Libre.be
  24. ^ “Diaspora wants a say in Haiti's future”. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
  25. ^ BBC News - Earthquake in Haiti brings UK community together
  26. ^ Haitian Trafficking Victims Discovered in Ecuador
  27. ^ AfroAmericanas: Inmigrantes haitianos en Argentina -según La Nacion.com
  28. ^ Haïtianen in Nederland in onzekerheid - archief nrc.nl
  29. ^ Padrón municipal, cifras de población. Haitianos en España. EPA.com.es
  30. ^ Statistiche: haitiani in Italia
  31. ^ Haitiani in Italia - statistiche e distribuzione per regione
  32. ^ Haitianer bangen um ihre Verwandten « DiePresse.com
  33. ^ Homeland is where the heart is for Haitians
  34. ^ [1] Lưu trữ 2016-01-31 tại Wayback Machine, Cia.gov Website, accessed ngày 4 tháng 5 năm 2011
  35. ^ [2] Lưu trữ 2013-12-31 tại Wayback Machine, The Muslim Population in Haiti
  36. ^ [3] Lưu trữ 2018-12-24 tại Wayback Machine, Most Baha'i Nations (2005), accessed ngày 30 tháng 12 năm 2013
  37. ^ [4], The Virtual Jewish World: Haiti
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%C6%B0%E1%BB%9Di_Haiti