Wiki - KEONHACAI COPA

Ngô Thiên Ngữ

Ngô Thiên Ngữ
吴千语
SinhNgô Hân Dung
27 tháng 10, 1993 (30 tuổi)
Hàng Châu, Chiết Giang,  Trung Quốc [1]
Quốc tịchTrung Quốc
Tên khácKarena Ng
Dân tộcNgười Hán
Trường lớpTrường trung học Sa Điền Sùng Chân
Trường chuyên nghiệp và giáo dục thường xuyên Đại học Hồng Kông
Nghề nghiệpDiễn viên
Ca sĩ
Người mẫu
Người dẫn chương trình
Năm hoạt động2011 - nay
Người đại diệnEE-Media
Pegasus Motion Pictures
Tác phẩm nổi bậtKhai tâm ma pháp
Nam nhân như y phục
Xin chào Baby
Vương Gia Hân
Thợ săn tiền thưởng
Chiều cao170 cm (5 ft 7 in)
Bạn đờiLâm Phong
Giải thưởng2012 Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông lần thứ 31 -Diễn viên mới xuất sắc nhất (Đề cử) 2015 Indie FEST Film - Nữ diễn viên xuất sắc nhất

Ngô Thiên Ngữ (sinh ngày 27 tháng 10 năm 1993 tại Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc) là một nữ diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình kiêm người mẫu người Hồng Kông.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Cô sinh ra tại Chiết Giang, Trung Quốc trong gia đình có mẹ là người gốc Thượng Hải. Cụ nội của cô là người gốc Pháp. Do cha cô sang Hồng Kông kiếm sống nên sau khi sinh con gái vài tháng mẹ cô cũng ngay lập tức chuyển tới đây [2]. Ngô Thiên Ngữ sống với dì một thời gian dài mới đến Hồng Kông học trung học.[3]. Ngoài ra, cô còn làm người mẫu bán thời gian và được biết đến với biệt danh Tiểu Dương Thái Ni.

Năm 2010, khi 17 tuổi, Ngô Thiên Ngữ được công ty Điện ảnh Thiên Mã (Pegasus HongKong) mời ký hợp đồng chính thức trở thành diễn viên và bắt đầu sự nghiệp diễn xuất với vai nữ chính trong phim điện ảnh Khai tâm ma pháp cùng Ngô Tôn [4]. Với vai diễn này, Ngô Thiên Ngữ được đề cử cho Giải Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất tại Liên hoan Phim Kim Tượng Hồng Kông [5]. Năm 2015, với vai nữ chính trong phim Vương Gia Hân, cô nhận giải Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Indie FEST Film.

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênVai
2011Khai tâm ma phápTrình Mỹ Tư / Macy [6]
2012Bát tinh bão hỷTrần Tiểu Mẫn [7]
Nam nhân như y phụcNhậm Thu Thủy
2013Bách Tinh tửu điếmLăng Mộng Lộ
Búp bê ma ámTiểu Tình
2014Lục phúc hỷ sựSan San
Thanh xuân đấu / Tinh võ thanh xuânChỉ Trình
2015Thần thám giá đáoHôn thê của Trương Hàn Vị
Diệp Vấn 3Cô giáo Wong
2016Vương Gia HânVương Gia Hân
Thợ săn tiền thưởngBạch Thiên Kha

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênVai
2013Tìm kiếm bằng chứng phạm tội 2Liệu Bích Nhi / Giang Hoa
2014Hoan thiên hỷ địa tiếu oan giaVân Yên

MC[sửa | sửa mã nguồn]

NămChương trìnhGhi chú
2013Chin與千尋Dẫn chương trình cùng Rick Chin
Khởi lai! Đại Long PhụngDẫn chương trình cùng Rick Chin, Hà Phi Phụng

Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Single[sửa | sửa mã nguồn]

2015 千言千语 [8]

MV[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênCa sĩGhi chú
2011Tôn nghiêmTrần Bách Vũ[9]
赞赞自己[10]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh và truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămLễ trao giảiHạng mụcPhimKết quảGhi chú
2012Giải thưởng điện ảnh Hồng KôngNữ diễn viên mới xuất sắc nhấtKhai tâm ma phápĐề cử
2015Liên hoan phim độc lập WashingtonNữ diễn viên xuất sắc nhấtVương Gia HânĐoạt giải[11]
Indie FEST FilmĐoạt giải

Tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

NămLễ trao giảiHạng mụcKết quảGhi chú
2014Yahoo Shine Awards 2014Giải bìa ảnhĐoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ [1]
  2. ^ Profile[liên kết hỏng]
  3. ^ 揭吳千語充上流拜金
  4. ^ “吴千语领衔《开心魔法》 新一代玉女接棒杨采妮”. Sohu.
  5. ^ “郑爽吴千语提名金像奖 天娱喜获"金像双黄蛋”. PeopleCn. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ (tiếng Trung)“吳千語接棒《開心魔法》 五代開心少女大盤點”. Sina Weibo.
  7. ^ (tiếng Trung)“《八星抱喜》:戀曲2012溫暖早春擁抱龍年”. Sina Weibo.
  8. ^ “千言千語 Karen Ng”. KKbox.
  9. ^ “尊严 -- 陈柏宇”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2017.
  10. ^ “赞赞自己 -- 陈柏宇”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2017.
  11. ^ “吴千语封影后不与林峰庆祝 买房子不靠男友”. 163com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%C3%B4_Thi%C3%AAn_Ng%E1%BB%AF