Neopristilophus
Neopristilophus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Neopristilophus Buysson, 1894 |
Neopristilophus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1894 bởi Buysson.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trong chi này gồm:
- Neopristilophus aethiops (Herbst, 1806)
- Neopristilophus cirratipilis (Candèze, 1865)
- Neopristilophus colossus (LeConte, 1861)
- Neopristilophus confusus Fleutiaux, 1936
- Neopristilophus cribrosus (LeConte, 1853)
- Neopristilophus dissimilis Fleutiaux, 1936
- Neopristilophus gougeleti (Fairmaire, 1859)
- Neopristilophus insitivus (Germar, 1824)
- Neopristilophus maurus (LeConte, 1853)
- Neopristilophus morosus (Candèze, 1882)
- Neopristilophus parvus (Vats & Chauhan, 1992)
- Neopristilophus serrifer (Candèze, 1873)
- Neopristilophus yakuanus Kishii, 1982
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Neopristilophus tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Neopristilophus