Nedim Bajrami
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 2, 1999 | ||
Nơi sinh | Zürich, Thụy Sĩ | ||
Chiều cao | 1,81 m | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sassuolo | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2017 | Grasshoppers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | U21 Grasshoppers | 14 | (4) |
2017–2020 | Grasshoppers | 69 | (6) |
2019–2020 | → Empoli (cho mượn) | 28 | (5) |
2020–2023 | Empoli | 90 | (12) |
2023 | → Sassuolo (cho mượn) | 18 | (1) |
2023– | Sassuolo | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-15 Thụy Sĩ | 5 | (0) |
2014 | U-16 Thụy Sĩ | 7 | (0) |
2015–2016 | U-17 Thụy Sĩ | 13 | (5) |
2016–2017 | U-18 Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2016–2017 | U-19 Thụy Sĩ | 9 | (3) |
2018–2021 | U-21 Thụy Sĩ | 11 | (1) |
2021– | Albania | 21 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2024 |
Nedim Bajrami (sinh ngày 28 tháng 2 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ bóng đá Sassuolo. Sinh ra và lớn lên ở Thụy Sĩ với cha mẹ là người Albania gốc Tetovo,[1] Bajrami đại diện cho các cấp độ trẻ của Thụy Sĩ rồi đến đội tuyển quốc gia Albania.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2023[2]
Club | Season | League | National cup[a] | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Grasshoppers U21 | 2015–16 | 1. Liga | 1 | 0 | – | – | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2016–17 | 12 | 4 | – | – | 0 | 0 | 12 | 4 | ||||
2017–18 | 1 | 0 | – | – | 0 | 0 | 1 | 0 | ||||
Total | 14 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 4 | ||
Grasshoppers | 2016–17 | Swiss Super League | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 7 | 0 | |
2017–18 | 29 | 3 | 3 | 0 | – | 0 | 0 | 32 | 3 | |||
2018–19 | 33 | 3 | 2 | 0 | – | 0 | 0 | 35 | 3 | |||
2019–20 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Total | 69 | 6 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74 | 6 | ||
Empoli (loan) | 2019–20 | Serie B | 28 | 5 | 1 | 0 | – | 1[b] | 0 | 30 | 5 | |
Empoli | 2020–21 | Serie B | 36 | 5 | 3 | 2 | – | 0 | 0 | 39 | 7 | |
2021–22 | Serie A | 35 | 6 | 3 | 3 | – | – | 38 | 9 | |||
2022–23 | Serie A | 19 | 1 | 1 | 0 | – | – | 20 | 1 | |||
Total | 118 | 17 | 8 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 127 | 22 | ||
Sassuolo | 2022–23 | Serie A | 18 | 1 | 0 | 0 | – | – | 18 | 1 | ||
2023–24 | Serie A | 10 | 1 | 2 | 1 | – | – | 12 | 2 | |||
Total | 28 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 3 | ||
Career total | 229 | 29 | 15 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | 245 | 35 |
- ^ Includes Swiss Cup, Coppa Italia
- ^ Appearance in Serie B promotion play-offs
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Albania | 2021 | 6 | 0 |
2022 | 4 | 0 | |
2023 | 9 | 3 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 21 | 3 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng và kết quả của Albania được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 6 năm 2023 | Arena Kombëtare, Tirana, Albania | Moldova | 2–0 | 2–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
2. | 20 tháng 6 năm 2023 | Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | 1–0 | 3–1 | |
3. | 7 tháng 9 năm 2023 | Fortuna Arena, Prague, Cộng hòa Séc | Cộng hòa Séc | 1–1 | 1–1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Dorëzohen Zviceranët, Tetovari Nedim Bajrami: Zemra Ime Rrah "Kuqezi"”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
- ^ Nedim Bajrami tại Soccerway. Truy cập 18 July 2018.
- ^ “Nedim Bajrami”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
- ^ Bản mẫu:Eu-Football.info
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nedim_Bajrami