Nanae, Hokkaidō
Nanae 七飯町 | |
---|---|
Tòa thị chính Nanae | |
Vị trí Nanae trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima) | |
Tọa độ: 41°54′B 140°42′Đ / 41,9°B 140,7°Đ | |
Quốc gia | |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Oshima) |
Huyện | Kameda |
Thành lập | 1879 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Chūgō Yasuichi (安一 中宮) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 216,8 km2 (83,7 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 27,686 |
• Mật độ | 130/km2 (330/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 041-1192 |
Mã địa phương | 01337 |
Địa chỉ tòa thị chính | 6-1-1 Hon-chō, Nanae-chō, Kameda-gun, Hokkaidō 041-1192 |
Điện thoại | 0138-65-2511 |
Website | www |
Biểu tượng | |
Cây | Pinus densiflora |
Nanae (七飯町 Nanae-chō) là thị trấn thuộc huyện Kameda, phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 27.686 và mật độ dân số là 130 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 216,8 km2.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nanae (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nanae,_Hokkaid%C5%8D