Nakagawa, Hokkaidō
Nakagawa 中川町 | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Tòa thị chính Nakagawa | |
Vị trí Nakagawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh) | |
Vị trí Nakagawa trên bản đồ Nhật Bản | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Nakagawa (Teshio) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 594,87 km2 (229,68 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 1,528 |
• Mật độ | 2,6/km2 (6,7/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+09:00) |
Khí hậu | Dfb |
Trang web | www |
Nakagawa (中川町 Nakagawa-chō) là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 1.528 người và mật độ dân số là 2,6 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 594,87 km2.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nakagawa (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nakagawa,_Hokkaid%C5%8D