Naatlo
Naatlo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiosomatidae |
Chi (genus) | Naatlo Coddington, 1986[1] |
Loài điển hình | |
Naatlo sutila Coddington, 1986 |
Naatlo là một chi nhện trong họ Theridiosomatidae.[2]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Naatlo fauna (Simon, 1897)
- Naatlo maturaca Rodrigues & Lise, 2008
- Naatlo serrana Rodrigues & Lise, 2008
- Naatlo splendida (Taczanowski, 1879)
- Naatlo sutila Coddington, 1986
- Naatlo sylvicola (Hingston, 1932)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Theridiosomatidae”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017.
- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Naatlo tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Naatlo