Núi Liban (tỉnh)
Núi Liban جبل لبنان | |
---|---|
Tỉnh Núi Liban (được tô màu) trên bản đồ Liban | |
Tọa độ: 33°50′B 35°32′Đ / 33,833°B 35,533°Đ | |
Quốc gia | Liban |
Đặt tên theo | Núi Liban |
Tỉnh lỵ | Baabda |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1.968,3 km2 (760,0 mi2) |
Múi giờ | Giờ Đông Âu (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | Giờ mùa hè Đông Âu (UTC+3) |
Mã ISO 3166 | LB-JL |
Núi Liban (tiếng Ả Rập: جبل لبنان Ǧabal Libnān) là tỉnh (muhafazah) của Liban. Tỉnh lỵ là Baabda. Diện tích của tỉnh là 1968,3 km².[1]
Tỉnh này được đặt tên theo dãy núi Liban.
Quận[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh Núi Liban được phân thành sáu quận (qadaa), gồm 306 thành phố:
STT | Quận | Quận lỵ | Số thành phố[2] |
---|---|---|---|
1 | Baabda | Baabda | 45 |
2 | Aley | Aley | 55 |
3 | Matn | Jdeideh | 49 |
4 | Keserwan | Jounieh | 48 |
5 | Chouf | Beiteddine | 73 |
6 | Jbeil | Byblos | 36 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “"Lebanon State of the Environment Report", chương 1” (PDF) (bằng tiếng Anh). Bộ Môi trường Liban. 2001. Truy cập 25 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Mohafazah du Mont-Liban” (bằng tiếng Pháp). Localiban.org. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập 26 tháng 11 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/N%C3%BAi_Liban_(t%E1%BB%89nh)