Wiki - KEONHACAI COPA

My Destiny (đĩa đơn của TVXQ)

"My Destiny"
Bài hát của Tohoshinki từ album Heart, Mind and Soul
Ngôn ngữTiếng Nhật
Mặt B"Eternal"
Phát hành2 tháng 11 năm 2005 (2005-11-02)
Thu âm2005
Thể loạiJ-pop
Hãng đĩaRhythm Zone

My Destiny là đĩa đơn tiếng Nhật thứ ba của Tohoshinki, phát hành ngày 2 tháng 11 năm 2005 bởi Rhythm Zone[1]. Ca khúc được sử dụng làm nhạc nền kết thúc của chương trình Monday Entertainment (月曜エンタぁテイメント?)[2].

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

CD version[sửa | sửa mã nguồn]

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."My Destiny"Mai OsanaiAkihisa Matsuura5:14
2."Eternal"Ryoji SonodaKosuke Morimoto4:35
3."My Destiny(アカペラVer.)" (My Destiny (Acappella Ver.))Mai OsanaiAkihisa Matsuura2:38
4."My Destiny (Less Vocal)"   
5."Eternal (Less Vocal)"   

CD+DVD[sửa | sửa mã nguồn]

CD

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."My Destiny"Mai OsanaiAkihisa Matsuura5:14
2."Eternal"Ryoji SonodaKosuke Morimoto4:35
3."My Destiny (Less Vocal)"   
4."Eternal (Less Vocal)"   

DVD

  1. My Destiny (Music Video)
  2. Interview

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hànhOricon chartThứ hạngSố bản tiêu thụChart run
2 tháng 11 năm 2005Weekly Singles Chart[3]1615 tuần

Ngày phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyQuốc giaĐịnh dạngNhãn đĩa
2 tháng 11 năm 2005Nhật BảnRhythm Zone

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “My Destiny trên trang chủ”.
  2. ^ “Oricon”.
  3. ^ “My Destiny”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Chú thích có tham số trống không rõ: |titile= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/My_Destiny_(%C4%91%C4%A9a_%C4%91%C6%A1n_c%E1%BB%A7a_TVXQ)