Muralha
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luiz Philipe Lima de Oliveira | ||
Ngày sinh | 21 tháng 1, 1993 | ||
Nơi sinh | Rio de Janeiro, Brasil | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ|Centre midfielder | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Seongnam FC | ||
Số áo | 40 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2009 | Vasco da Gama | ||
2010–2012 | Flamengo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2017 | Flamengo | 28 | (0) |
2013 | → Portuguesa (mượn) | 1 | (0) |
2015 | → Bragantino (mượn) | 0 | (0) |
2015–2016 | → Luverdense (mượn) | 27 | (1) |
2016–2017 | → Pohang Steelers (mượn) | 53 | (1) |
2018– | Seongnam FC | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Brasil U-18 | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2018 |
Luiz Philipe Lima de Oliveira (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1993 ở Rio de Janeiro), còn được biết với tên Muralha hay Luiz Philipe Muralha, là một cầu thủ bóng đá Brasil Tiền vệ#Deep-lying playmaker|centre midfielder. Hiện tại anh thi đấu cho Seongnam FC.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- (Chính xác Tính đến ngày 16 tháng 2 năm 2017[cập nhật])
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | State League | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Flamengo | ||||||||||||
2011 | Série A | 13 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 15 | 0 | |
2012 | 7 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 9 | 0 | 22 | 0 | ||
Tổng | 20 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 9 | 0 | 37 | 0 | ||
Portuguesa (mượn) | 2013 | Série A | 1 | 0 | 1 | 0 | - | - | 11 | 0 | 13 | 0 |
Tổng | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 13 | 0 | ||
Flamengo | 2014 | Série A | 8 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 12 | 0 | 27 | 0 |
Tổng | 8 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 12 | 0 | 27 | 0 | ||
Bragantino (mượn) | 2015 | Série B | - | - | 1 | 0 | - | - | 12 | 0 | 13 | 1 |
Tổng | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 13 | 1 | ||
Luverdense (mượn) | 2015 | Série B | 21 | 1 | - | - | - | - | - | - | 21 | 1 |
2016 | 6 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 6 | 0 | ||
Tổng | 27 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 1 | ||
Pohang Steelers (mượn) | 2016 | K League 1 | 20 | 1 | 0 | 0 | - | - | - | - | 20 | 1 |
2017 | 33 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 33 | 0 | ||
Tổng | 53 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 53 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 109 | 2 | 4 | 0 | 12 | 0 | 44 | 0 | 170 | 2 |
theo nguồn kết hợp tại trang chủ chính thức của Flamengo[1] và Flaestatística.[2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Flamengo
- Portuguesa
Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
- Copa Internacional do Mediterrâneo: 2011
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Flamengo official website (in Portuguese)
- ^ Flaestatística Player Profile (in Portuguese)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Muralha tại TheFinalBall.com
- Muralha tại Soccerway
- Player Profile @ Flapédia (tiếng Bồ Đào Nha)
- Muralha – Thông tin tại kleague.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Muralha