Morsan
Morsan | |
mayor's office | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Eure |
Quận | Bernay |
Tổng | Brionne |
Xã (thị) trưởng | Roger Gosselin |
Thống kê | |
Độ cao | 155–175 m (509–574 ft) (bình quân 172 m (564 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,83 km2 (1,86 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 106 (2009) |
- Mật độ | 22/km2 (57/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 27418/ 27800 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Morsan là một xã thuộc tỉnh Eure trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
year | population | year | population | year | population | year | population |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1793 | 423 | 1841 | 387 | 1881 | 222 | 1936 | 111 |
1800 | 430 | 1846 | 375 | 1886 | 192 | 1946 | 133 |
1806 | 487 | 1851 | 352 | 1896 | 160 | 1954 | 121 |
1821 | 355 | 1856 | 321 | 1911 | 155 | 1968 | 130 |
1831 | 405 | 1872 | 261 | 1921 | 132 | 1982 | 93 |
1836 | 415 | 1876 | 250 | 1926 | 125 | 2006 | 106[1] |
- village school
- Church de la sainte Trinité in Morsan. Nave was built in the 13th century, sanctuary in the 17th century.[2]
- Morsan on the Cassini map Lisieux-Honfleur
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Morsan on the site of the Prefecture of Eure Lưu trữ 2008-12-04 tại Wayback Machine (french)
- Morsan on Les Communes de France
- Morsan on the annuaire-mairie (french)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Morsan