Montséret
Montséret | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aude |
Quận | Quận Narbonne |
Tổng | Tổng Lézignan-Corbières |
Liên xã | Cộng đồng các xã la Région Lézignanaise |
Xã (thị) trưởng | Jean-Luc Jalabert (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 55–240 m (180–787 ft) (bình quân 97 m (318 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,31 km2 (4,37 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 11256/ 11200 |
Montséret là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Montsérétois.
Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các xã trưởng | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
1944 | 1974 | Noé Léo Hervé | PS | - |
1974 | 1992 | tháng 3 nămérou Jean-Baptiste | PS | - |
1992 | 1997 | Orts Arlette | PS | - |
1997 | 2014 | Jalabert Jean-Luc | PS | - |
Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 351 | 360 | 308 | 306 | 347 | 410 |
From the year 1968 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Histoire de Monseret - Henry Coulondou
- Montséret trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia[liên kết hỏng]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Monts%C3%A9ret