Wiki - KEONHACAI COPA

Monocarpia maingayi

Monocarpia maingayi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Monocarpieae
Chi (genus)Monocarpia
Loài (species)M. maingayi
Danh pháp hai phần
Monocarpia maingayi
(Hook.f. & Thomson) I.M.Turner, 2012
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cyathocalyx maingayi Hook.f. & Thomson, 1872
  • Cyathocalyx marginalis Scheff., 1885
  • Monocarpia marginalis (Scheff.) J.Sinclair, 1955

Monocarpia maingayi là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton HookerThomas Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1872 dưới danh pháp Cyathocalyx maingayi.[1][2]

Năm 2012 Ian Mark Turner chuyển nó sang chi Monocarpia.[3]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Có tại bán đảo Mã LaiSumatra,[4] cụ thể là tại miền nam Thái Lan, MalaysiaIndonesia.[5]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hooker, Joseph Dalton; Thomson, Thomas (1872). “Part I. Order IV. Anonaceae (by Hooker f. & Thomson) – 4. Cyathocalyx, Champion 3. C. ! Maingayi”. The Flora of British India (bằng tiếng Anh). 1. London. tr. 53.
  2. ^ Cyathocalyx maingayi. The Plant List. 2010. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ I. M. Turner, 2012. A new combination in Monocarpia (Annonaceae). Edinburg Journal of Botany 69(1): 95-98. doi:10.1017/S0960428611000424
  4. ^ Monocarpia maingayi trong Plants of the World Online. Tra cứu 22-4-2020.
  5. ^ I. M. Turner, 2018. Annonaceae of the Asia-Pacific region: names, types and distributions. Garden's Bulletin Singapore 70(1): 409-744.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Monocarpia_maingayi