Monanthotaxis poggei
Monanthotaxis poggei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Monanthotaxis |
Loài (species) | M. poggei |
Danh pháp hai phần | |
Monanthotaxis poggei Engl. & Diels |
Monanthotaxis poggei là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. & Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Monanthotaxis poggei”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Monanthotaxis poggei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monanthotaxis poggei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monanthotaxis poggei”. International Plant Names Index.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Monanthotaxis_poggei