Mitromorpha monodi
Mitromorpha monodi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitromorphidae |
Chi (genus) | Mitromorpha |
Loài (species) | M. monodi |
Danh pháp hai phần | |
Mitromorpha monodi (Knudsen, 1956) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Mitra monodi Knudsen, 1956 |
Mitromorpha monodi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Mitromorpha monodi (Knudsen, 1956). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Mitromorpha monodi tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitromorpha_monodi