Mitrephora maingayi
Mitrephora maingayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Mitrephora |
Loài (species) | M. maingayi |
Danh pháp hai phần | |
Mitrephora maingayi Hook.f. & Thomson, 1872 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mạo đài Maingay (danh pháp khoa học: Mitrephora maingayi) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker & Thomas Thomson mô tả khoa học năm 1872 và được Plants of the World Online công nhận là loài hợp lệ.[1]
The Plant List coi Mitrephora maingayi[2] chỉ là danh pháp đồng nghĩa của Mitrephora teysmannii Scheff., 1869[3]
Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên loài là để vinh danh nhà thực vật học người Anh là Alexander Carroll Maingay, người đã thu thập mẫu để Hooker và Thomson kiểm tra.
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này là bản địa Bangladesh, Borneo, Campuchia, Lào, Thái Lan, Malaysia, Myanmar, Sumatra và Việt Nam.[1]
Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này là cây gỗ. Lá có kích thước 8-18 x 3-6 cm và nhọn đỉnh, nhẵn bóng ở mặt trên. Cuống lá dài 0,6-1,3 cm. Hoa rủ xuống, màu vàng với phớt đỏ. Hoa có 3 lá đài màu nâu có lông tơ che phủ rậm rạp.[4]
Sinh sản[sửa | sửa mã nguồn]
Sử dụng danh pháp đồng nghĩa là Mitrephora teysmannii, Yunyun Shao và Fengxia Xu thông báo rằng phấn hoa của M. maingayi được rải ra như những bộ bốn thường xuyên.[5]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Mitrephora maingayi Hook.f. & Thomson”. Plants of the World Online. The Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
- ^ The Plant List (2010). “Mitrephora maingayi”. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
- ^ The Plant List (2010). “Mitrephora teysmannii”. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
- ^ Hooker, J. D. (1872). The Flora of British India. 1. London: L. Reeve. tr. 77.
- ^ Shao, Yunyun; Xu, Fengxia (2017). “Studies on pollen morphology of selected species of Annonaceae from Thailand”. Grana. 57 (3): 161–177. doi:10.1080/00173134.2017.1350204. ISSN 0017-3134.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Mitrephora maingayi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mitrephora maingayi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mitrephora maingayi”. International Plant Names Index.