Mississauga
Mississauga | |
---|---|
— Thành phố — | |
Thành phố Mississauga | |
Theo chiều kim đồng hồ từ trên: Đường trời Mississauga, Đại học Toronto Mississauga, Absolute World, Đường trời Downtown, Trung tâm dân sinh Mississauga, Căn hộ cao cấp | |
Khẩu hiệu: Pride in past, Faith in our future. Be strong. Be Proud. Tự hào quá khứ. Vững tin tương lai. Mạnh mẽ. Tự hào. | |
Địa điểm Mississauga trong Khu tự quản vùng Peel,tỉnh Ontario Địa điểm Mississauga trong Khu tự quản vùng Peel,tỉnh Ontario | |
Tọa độ: 43°36′B 79°39′T / 43,6°B 79,65°T | |
Country | Canada |
Province | Ontario |
Khu tự quản | Peel |
Thành lập | 1968, thị trấn |
Sáp nhập | 1974, thành phố |
Đặt tên theo | Mississaugas |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Hazel McCallion |
• Hội đồng | Hội đồng thành phố Mississauga |
• Nghị sĩ | Danh sách nghị sĩ |
• MPP | Danh sách MPP |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 292,40 km2 (11,290 mi2) |
Độ cao | 156 m (512 ft) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 713,443 (thứ 6) |
• Mật độ | 2,439,9/km2 (6,319/mi2) |
Múi giờ | EST (UTC−5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC−4) |
Mã điện thoại | 905 & 289 |
Thành phố kết nghĩa | Sister city |
Demonym |
|
Trang web | www.mississauga.ca |
Mississauga /ˌmɪsɪˈsɒɡə/ ⓘ là một thành phố nằm ở phía Nam Ontario, Canada. Missisauga nằm trên bờ hồ Ontario, thuộc khu tự quản vùng Peel, phía tây khu Greater Toronto. Thành phố có dân số là 713,443 người theo cuộc điều tra dân số năm 2011 và là thành phố đông dân thứ sáu của Canada.[1]
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Sân bay quốc tế Toronto Pearson (1981−2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Chỉ số khốc nhiệt | 19.0 | 14.8 | 29.2 | 37.9 | 42.6 | 45.0 | 50.3 | 46.6 | 48.0 | 39.1 | 28.6 | 23.9 | 50,3 |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.6 | 14.9 | 25.6 | 31.1 | 34.4 | 36.7 | 37.6 | 38.3 | 36.7 | 31.6 | 25.0 | 20.0 | 38,3 |
Trung bình cao °C (°F) | −1.5 | −0.4 | 4.6 | 12.2 | 18.8 | 24.2 | 27.1 | 26.0 | 21.6 | 14.3 | 7.6 | 1.4 | 13,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −5.5 | −4.5 | 0.1 | 7.1 | 13.1 | 18.6 | 21.5 | 20.6 | 16.2 | 9.5 | 3.7 | −2.2 | 8,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −9.4 | −8.7 | −4.5 | 1.9 | 7.4 | 13.0 | 15.8 | 15.1 | 10.8 | 4.6 | −0.2 | −5.8 | 3,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −31.3 | −31.1 | −28.9 | −17.2 | −5.6 | 0.6 | 3.9 | 1.1 | −3.9 | −8.3 | −18.3 | −31.1 | −31,3 |
Chỉ số phong hàn | −44.7 | −38.9 | −36.2 | −25.4 | −9.5 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | −8 | −13.5 | −25.4 | −38.5 | −44,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 51.8 (2.039) | 47.7 (1.878) | 49.8 (1.961) | 68.5 (2.697) | 74.3 (2.925) | 71.5 (2.815) | 75.7 (2.98) | 78.1 (3.075) | 74.5 (2.933) | 61.1 (2.406) | 75.1 (2.957) | 57.9 (2.28) | 785,9 (30,941) |
Lượng mưa, mm (inch) | 25.1 (0.988) | 24.3 (0.957) | 32.6 (1.283) | 63.0 (2.48) | 74.3 (2.925) | 71.5 (2.815) | 75.7 (2.98) | 78.1 (3.075) | 74.5 (2.933) | 60.6 (2.386) | 68.0 (2.677) | 34.0 (1.339) | 681,6 (26,835) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 29.5 (11.61) | 24.0 (9.45) | 17.7 (6.97) | 4.5 (1.77) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.4 (0.16) | 7.5 (2.95) | 24.9 (9.8) | 108,5 (42,72) |
% Độ ẩm | 80.8 | 79.3 | 78.1 | 75.4 | 77.2 | 79.8 | 81.9 | 85.7 | 87.4 | 85.2 | 83.3 | 81.8 | 81,3 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.2 mm) | 15.1 | 11.6 | 12.4 | 12.5 | 12.5 | 10.8 | 10.4 | 10.2 | 10.5 | 12.1 | 13.2 | 14.8 | 145,9 |
Số ngày mưa TB (≥ 0.2 mm) | 5.4 | 4.6 | 7.4 | 11.3 | 12.5 | 10.8 | 10.4 | 10.2 | 10.5 | 12.0 | 11.0 | 7.1 | 113,2 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.2 cm) | 12.1 | 9.4 | 6.8 | 2.4 | 0.03 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.30 | 3.4 | 10.0 | 44,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 79.7 | 112.2 | 159.4 | 204.4 | 228.2 | 249.7 | 294.4 | 274.5 | 215.7 | 163.7 | 94.2 | 86.2 | 2.161,4 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn: Environment Canada[2][3] |
Kinh tế - Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Dân cư[sửa | sửa mã nguồn]
Giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]
Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]
Y tế[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Mississauga, City Ontario (Census Subdivision)”. Census Profile. Statistics Canada. 8 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2012.
- ^ “Toronto Lester B. Pearson INT'L A”. 1981–2010 Canadian Climate Normals (bằng tiếng Anh). Environment Canada. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Toronto Lester B. Pearson INT'L A”. Canadian Climate Normals 1981–2010 (bằng tiếng Anh). Environment Canada. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mississauga. |
Tra mississauga trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Mississauga. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mississauga