Minuartia hamata
Minuartia hamata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Caryophyllaceae |
Chi (genus) | Minuartia |
Loài (species) | M. hamata |
Danh pháp hai phần | |
Minuartia hamata (Hausskn.) Mattf., 1921 |
Minuartia hamata là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Hausskn.) Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Minuartia hamata”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Minuartia hamata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Minuartia hamata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Minuartia hamata”. International Plant Names Index.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Minuartia_hamata