Minamitane, Kagoshima
Minamitane 南種子町 | |
---|---|
Tòa thị chính Minamitane | |
Vị trí Minamitane trên bản đồ tỉnh Kagoshima | |
Tọa độ: 30°23′53″B 130°54′31″Đ / 30,39806°B 130,90861°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū |
Quần đảo | Ōsumi |
Tỉnh | Kagoshima |
Huyện | Kumage |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 110,4 km2 (42,6 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 5,445 |
• Mật độ | 53,7/km2 (1,390/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 891-3792 |
Điện thoại | 0997-26-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2793-1 Nakanoue, Minamitane-chō, Kumage-gun, Kagoshima-ken 891-3792 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Hibiscus |
Cây | Dương mai |
Minamitane (
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Minamitane (Kagoshima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Minamitane,_Kagoshima