Michael Olunga
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Michael Olunga Ogada | ||
Ngày sinh | 26 tháng 3, 1994 | ||
Nơi sinh | Nairobi, Kenya | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2016 | Liberty Sports Academy | ? | (32) |
2013 | → Tusker (mượn) | 15 | (3) |
2014 | → Thika United (mượn) | 26 | (9) |
2015 | → Gor Mahia (mượn) | 27 | (19) |
2016 | Djurgårdens IF | 27 | (12) |
2017–2018 | Guizhou Zhicheng | 9 | (2) |
2017–2018 | → Girona (mượn) | 14 | (3) |
2018–2021 | Kashiwa Reysol | 72 | (58) |
2021– | Al-Duhail | 11 | (13) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Kenya | 48 | (21) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 September 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 November 2021 |
Michael Olunga (sinh ngày 26 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Kenya. Anh chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Qatar Al-Duhail và đội tuyển quốc gia Kenya.[1]
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kenya[sửa | sửa mã nguồn]
Michael Olunga thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Kenya từ năm 2015.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 10 tháng 5 năm 2021[2]
Câu lạc bộ | Season | Giải đấu | Cúp QG | Cúp liên đoàn | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Djurgårdens IF | 2016 | Allsvenskan | 27 | 12 | 1 | 0 | – | – | 28 | 12 | ||
Guizhou | 2017 | Chinese Super League | 9 | 2 | 0 | 0 | – | – | 9 | 2 | ||
Girona (mượn) | 2017–18 | La Liga | 14 | 3 | 2 | 0 | – | 1[a] | 0 | 17 | 3 | |
Kashiwa Reysol | 2018 | J1 League | 10 | 3 | – | 0 | 0 | – | 10 | 3 | ||
2019 | J2 League | 30 | 27 | 0 | 0 | 3 | 2 | – | 33 | 29 | ||
2020 | J1 League | 32 | 28 | – | 3 | 1 | – | 35 | 29 | |||
Tổng | 72 | 58 | 0 | 0 | 6 | 3 | – | 78 | 61 | |||
Al-Duhail | 2020–21 | Qatar Stars League | 9 | 6 | 3[b] | 5 | 2[c] | 0 | 8[d] | 9 | 22 | 20 |
Tổng sự nghiệp | 131 | 81 | 6 | 5 | 8 | 3 | 9 | 9 | 154 | 98 |
- ^ Ra sân ở Copa Catalunya
- ^ Ra sân ở Emir of Qatar Cup
- ^ Ra sân ở Qatar Cup
- ^ Ra sân ở FIFA Club World Cup và AFC Champions League
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Kenya | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2015 | 13 | 6 |
2016 | 8 | 1 |
2017 | 5 | 5 |
2018 | 6 | 2 |
2019 | 8 | 4 |
2021 | 6 | 3 |
Tổng cộng | 46 | 21 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Michael Olunga”. worldfootball.net. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.
- ^ “M. Olunga”. Soccerway. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Michael_Olunga