Metula aegrota
Metula aegrota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Metula |
Loài (species) | M. aegrota |
Danh pháp hai phần | |
Metula aegrota (Reeve, 1845) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Metula aegrota là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Antimitra aegrota (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Metula aegrota tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Metula_aegrota