Meiogyne monosperma
Meiogyne monosperma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Meiogyne |
Loài (species) | M. monosperma |
Danh pháp hai phần | |
Meiogyne monosperma (Hook. f. & Thomson) Heusden |
Meiogyne monosperma là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Hook. f. & Thomson) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Meiogyne monosperma”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Meiogyne monosperma tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Meiogyne monosperma tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Meiogyne monosperma”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Meiogyne_monosperma