Mehmet Akyüz
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mehmet Akyüz | ||
Ngày sinh | 2 tháng 1, 1986 | ||
Nơi sinh | Adapazarı, Sakarya, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Denizlispor | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2005 | Sakaryaspor | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | Sakaryaspor | 1 | (0) |
2006–2007 | → Fethiyespor (mượn) | 12 | (0) |
2007–2008 | Bozüyükspor | 16 | (3) |
2008–2010 | Gençlerbirliği | 9 | (0) |
2008 | → Sakaryaspor (mượn) | 10 | (0) |
2009 | → Şanlıurfaspor (mượn) | 12 | (7) |
2009–2010 | → Hacettepe (mượn) | 20 | (3) |
2010–2011 | TKİ Tavşanlı Linyitspor | 31 | (14) |
2011–2013 | Beşiktaş | 12 | (0) |
2013–2015 | Akhisar Belediyespor | 44 | (11) |
2015–2017 | Çaykur Rizespor | 47 | (5) |
2017–2018 | Giresunspor | 13 | (4) |
2018– | Denizlispor | 1 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 2 năm 2018 |
Mehmet Akyüz (sinh 2 tháng 1 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Denizlispor.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “MEHMET AKYÜZ”. tff.org. Truy cập 18 tháng 2 năm 2011.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Mehmet Akyüz – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Mehmet Akyüz tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mehmet_Aky%C3%BCz