Megalosphecia
Megalosphecia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Sesioidea |
Họ (familia) | Sesiidae |
Phân họ (subfamilia) | Sesiinae |
Chi (genus) | Megalosphecia Le Cerf, 1916[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Megalosphecia là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Megalosphecia callosoma Hampson, 1919
- Megalosphecia gigantipes Le Cerf, 1916
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Checklist of the Sesiidae of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Megalosphecia tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Megalosphecia