Megalichthyidae
Megalichthyidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Devonian–Early Permian | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Sarcopterygii |
Nhánh | Tetrapodomorpha |
Họ (familia) | Megalichthyidae |
Các chi | |
|
Megalichthyidae là một họ cá vây thùy tiền sử, sinh sống vào cuối kỷ Devon tới đầu kỷ Permi[1].
Phát sinh chủng loài[sửa | sửa mã nguồn]
Biểu đồ phát sinh chủng loài vẽ theo Swartz, 2012[2]:
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d Florian Witzmann, Rainer R. Schoch (2012). “A megalichthyid sarcopterygian fish from the Lower Permian (Autunian) of the Saar-Nahe Basin, Germany”. Geobios. 45 (2): 241–248. doi:10.1016/j.geobios.2011.03.002.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Swartz B (2012) A Marine Stem-Tetrapod from the Devonian of Western North America. PLoS ONE 7(3): e33683. doi:10.1371/journal.pone.0033683
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Megalichthyidae