Mazamet
Mazamet | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Tarn |
Quận | Castres |
Tổng | Mazamet |
Xã (thị) trưởng | Olivier Fabre (2014–2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 213–1.176 m (699–3.858 ft) (bình quân 241 m (791 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 72,08 km2 (27,83 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 10.682 (2006) |
- Mật độ | 148/km2 (380/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 81163/ 81200 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Mazamet là một xã trong tỉnh Tarn thuộc vùng Occitanie ở miền nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 241 mét trên mực nước biển.
Đây là đơn vị lớn thứ nhì của vùng đô thị Castres-Mazamet.
Mazamet nằm ở sườn phía bắc của dãy Montagnes Noires và nằm bên sông Arnette, một sông nhánh của sông Thoré - tạo thành ranh giới phía bắc thị trấn.
Kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Mazamet kết nghĩa với:
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Rybnik Official Website - Twin Towns”. (in English) © 2008 Urząd Miasta Rybnika, ul. Bolesława Chrobrego 2, 44-200 Rybnik. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mazamet. |
- Trang mạng chính thức (tiếng Pháp)
- Espace Apollo website of Mazamet Cultural centre
- official website of uGreater Castres-Mazamet Council (tiếng Pháp)
- personal site (tiếng Anh), (tiếng Pháp)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mazamet