Matera (tỉnh)
Matera | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Matera | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Matera ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Basilicata |
Tỉnh lỵ | Matera |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Carmine Nigro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3,447 km2 (1,331 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 204,328 |
• Mật độ | 59/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 75100, 75010–75029 |
Mã điện thoại | 0835 |
Mã ISO 3166 | IT-MT |
Đơn vị hành chính | 31 |
Biển số xe | MT |
ISTAT | 077 |
Tỉnh Matera (Tiếng Ý: Provincia di Matera) là một tỉnh ở vùng Basilicata của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Matera.
Tỉnh này có diện tích 3.447 km², và tổng dân số là 204.328 người (năm 2005). Có 31 đô thị (tiếng Ý:comuni) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị củaTỉnh Matera. Các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Matera | 59.265 |
Pisticci | 17.834 |
Policoro | 15.447 |
Bernalda | 12.079 |
Montescaglioso | 10.108 |
Ferrandina | 9.293 |
Montalbano Jonico | 7.848 |
Scanzano Jonico | 6.942 |
Nova Siri | 6.576 |
Tricarico | 6.080 |
Grassano | 5.630 |
Irsina | 5.540 |
Tursi | 5.362 |
Stigliano | 5.314 |
Cirigliano | 451 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Matera (tỉnh). |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Matera_(t%E1%BB%89nh)