Manat Turkmenistan
Manat Turkmenistan | |
---|---|
Türkmen manady (tiếng Turkmen) | |
Tờ 500 manat | |
Mã ISO 4217 | TMT |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương Turkmenistan |
Website | www |
Sử dụng tại | Turkmenistan |
Lạm phát | 8,5% |
Nguồn | The World Factbook, ư.t. 2012 |
Neo vào | Đô la Mỹ (USD) $1 USD = 3,50 TMT |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | tenge (teňňe (tiếng Turkmen)) |
Ký hiệu | m |
tenge (teňňe (tiếng Turkmen)) | T |
Số nhiều | Ngôn ngữ của tiền tệ này không có sự phân biệt số nhiều số ít. |
Tiền kim loại | 1, 2, 5, 10, 20, 50 tenge, 1, 2 manat |
Tiền giấy | 1, 5, 10, 20, 50, 100, 500 manat |
Nơi in tiền | De La Rue |
Website | De La Rue |
Nơi đúc tiền | Royal Mint |
Website | The Royal Mint |
Manat là đơn vị tiền tệ của Turkmenistan. Đơn vị tiền tệ này được đưa vào lưu thông ngày 1 tháng 11 năm 1993 để thay thế cho rúp Nga với tỷ giá 1 manat = 500 rúp.[1][không khớp với nguồn] Mã ISO 4217 của manat là TMM, và manat được chia thành 100 tenge. Người ta cũng sử dụng ký hiệu m làm chữ viết tắt (ví dụ 25.000 m).
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2009, đồng manat mới được lưu hành với mã ISO 4217 là TMT, với tỉ giá 5000 đồng manat cũ đổi được 1 đồng manat mới.[2]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Linzmayer, Owen (2012). “Turkmenistan”. The Banknote Book. San Francisco, CA: www.BanknoteNews.com.
- ^ “Turkmenistan's 5000 manat to equal 1 manat after denomination”. 6 tháng 9 năm 2008.
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- Krause, Chester L. & Clifford Mishler (1991). Standard Catalog of World Coins: 1801-1991 (ấn bản 18). Krause Publications. ISBN 0-87341-150-1.
- Pick, Albert (1994). Standard Catalog of World Paper Money: General Issues. Colin R. Bruce II and Neil Shafer (editors) (ấn bản 7). Krause Publications. ISBN 0-87341-207-9.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- New currency samples Lưu trữ 2009-08-28 tại Wayback Machine - Hình ảnh tờ Manat mới
- Đồng tiền của nước Turkmenistan trên trang CISCoins.net
Tiền thân: Rúp Nga Lý do: độc lập từ Liên Xô Tỉ lệ: 1 manat đầu tiên = 500 rúp | Tiền tệ Turkmenistan 1 tháng 12 năm 1993 – 31 tháng 12 năm 2008 | Kế tục: Manat thứ hai Lý do: lạm phát Tỉ lệ: 1 manat thứ hai = 5000 manat thứ nhất |
Tiền thân: Manat đầu tiên Lý do: lạm phát Tỉ lệ: 1 manat thứ hai = 5000 manat đầu tiên | Tiền tệ Turkmenistan 1 tháng 1 năm 2009 – | Kế tục: Hiện tại |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manat_Turkmenistan