Mae Takayuki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takayuki Mae | ||
Ngày sinh | 16 tháng 9, 1993 | ||
Nơi sinh | Sapporo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Renofa Yamaguchi | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2010 | Trẻ Consadole Sapporo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2017 | Consadole Sapporo | 40 | (0) |
2014 | → Kataller Toyama (mượn) | 14 | (3) |
2015 | → J.League U-22 Selection | 1 | (0) |
2017 | → Renofa Yamaguchi (mượn) | 24 | (2) |
2018 | Renofa Yamaguchi | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Takayuki Mae (前 貴之, sinh ngày 16 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Consadole Sapporo | J2 League | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 2 | 0 | |
2012 | J1 League | 15 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 21 | 0 | |
2013 | J2 League | 2 | 0 | 1 | 0 | - | 3 | 0 | ||
2014 | 3 | 0 | 1 | 0 | - | 4 | 0 | |||
Kataller Toyama | 14 | 3 | 0 | 0 | - | 14 | 3 | |||
2015 | Consadole Sapporo | 17 | 1 | 1 | 0 | - | 18 | 1 | ||
2016 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | 2 | 0 | |||
2017 | Renofa Yamaguchi | 24 | 2 | 1 | 0 | - | 25 | 2 | ||
Tổng | 78 | 5 | 5 | 0 | 6 | 0 | 89 | 5 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 231 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 199 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 196 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Renofa Yamaguchi FC
- Mae Takayuki tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mae_Takayuki