Mabini, Pangasinan
Đô thị Mabini | |
---|---|
Vị trí | |
Bản đồ Pangasinan với vị trí của Mabini. | |
Chính quyền | |
Vùng | vùng Ilocos(Vùng I) |
Tỉnh | Pangasinan |
Huyện | 1st District, Pangasinan |
Các Barangay | 18 |
Cấp: | hạng 4, nông thôn |
Thị trưởng | Carlito R. Reyes |
Số liệu thống kê | |
Diện tích | 291 km² |
Dân số Tổng | 23.338 |
Mabini là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Pangasinan, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 23.338 người trong 4.774 hộ.
Barangay[sửa | sửa mã nguồn]
Mabini được chia thành 16 barangay.
|
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang mạng chính thức của the Municipal Government of Mabini, Pangasinan Lưu trữ 2018-01-31 tại Wayback Machine
- Mã địa lý chuẩn Philipin Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
- Thông tin điều tra dân số năm 2007 của Philipin Lưu trữ 2008-12-20 tại Wayback Machine
Thành phố và Đô thị tự trị Pangasinan | |
Thành phố | Alaminos | Dagupan | San Carlos | Urdaneta |
Dân: | Agno | Aguilar | Alcala | Anda | Asingan | Balungao | Bani | Basista | Bautista | Bayambang | Binalonan | Binmaley | Bolinao | Bugallon | Burgos | Calasiao | Dasol | Infanta | Labrador | Laoac | Lingayen | Mabini | Malasiqui | Manaoag | Mangaldan | Mangatarem | Mapandan | Natividad | Pozzorubio | Rosales | San Fabian | San Jacinto | San Manuel | San Nicolas | San Quintin | Santa Barbara | Santa Maria | Santo Tomas | Sison | Sual | Tayug | Umingan | Urbiztondo | Villasis |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mabini,_Pangasinan