Luiz Henrique (cầu thủ bóng đá, sinh 1985)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luiz Henrique de Oliveira | ||
Ngày sinh | 3 tháng 9, 1985 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | XV de Jaú | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003 | Paulista | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2007 | Paulista | ||
2007 | América-SP | ||
2008 | Santos | 0 | (0) |
2008–2009 | Al-Shaab | 3 | (0) |
2010–2010 | Tigres do Brasil | 6 | (0) |
2010 | Penapolense | 15 | (2) |
2011–2013 | LASK Linz | 32 | (6) |
2014–2014 | E.C. Taubaté | 5 | (1) |
2014–2014 | Đồng Nai | 20 | (7) |
2014 | Guarani | 6 | (0) |
2015–2015 | Cần Thơ | 11 | (1) |
2015–2015 | Velo Clube | 12 | (2) |
2015–2015 | Caldense | 6 | (0) |
2016–2016 | Velo Clube | 18 | (0) |
2016–2016 | XV de Jaú | 9 | (4) |
2017–2017 | Desportivo Brasil | ||
2018–2019 | Velo Clube | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Luiz Henrique de Oliveira còn được gọi là Luiz Henrique (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Brasil từng thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Velo Clube tại giải Brazilian Campeonato Paulista de Futebol .[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Luiz Henrique”. Soccerway. Perform Group.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Bồ Đào Nha) santos.globo.com
- (tiếng Bồ Đào Nha) Luis changes to LASK Linz
- (tiếng Bồ Đào Nha) Reforços XV de Jaú 2016
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Luiz_Henrique_(c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1,_sinh_1985)