Luiz Carlos Pereira
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luiz Carlos Pereira | ||
Ngày sinh | 6 tháng 3, 1960 | ||
Nơi sinh | Brasil | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1992-1995 | Verdy Kawasaki | ||
1996-1998 | Consadole Sapporo | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Luiz Carlos Pereira (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1960) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Luiz Carlos Pereira đã từng chơi cho Verdy Kawasaki và Consadole Sapporo.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
J.League[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Verdy Kawasaki | 1992 | - | 11 | 1 | 11 | 1 | |
1993 | 32 | 1 | 7 | 0 | 39 | 1 | |
1994 | 43 | 2 | 3 | 0 | 46 | 2 | |
1995 | 50 | 6 | - | 50 | 6 | ||
Consadole Sapporo | 1998 | 11 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 |
Tổng cộng | 136 | 9 | 24 | 1 | 150 | 10 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Luiz Carlos Pereira tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Luiz_Carlos_Pereira