Limnoperdaceae
Limnoperdon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Phân ngành (subphylum) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Phân lớp (subclass) | Agaricomycetidae |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Limnoperdaceae G.A.Escobar |
Chi (genus) | Limnoperdon G.A.Escobar |
Loài điển hình | |
Limnoperdon incarnatum G.A.Escobar (1976)[1] |
Limnoperdon là một họ nấm trong bộ Agaricales, chứa một chi Limnoperdon.[1]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Escobar GA, McCabe DE, Harpel CW. (1976). “Limnoperdon, a floating gasteromycete isolated from marshes”. Mycologia. 68 (4): 874–80.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Hibbett, David S.; Binder, Manfred (2001). “Evolution of Marine Mushrooms”. Biological Bulletin. 201: 319–322.
- McCabe, D.E. (1979). “Synchronous Production and Developmental History of Sporocarps of Limnoperdon incarnatum”. Mycologia. 71 (5): 899–907.
- Webster, J. De Kock, A. N. Eicker, A. (1993). “Limnoperdon incarnatum, a Gasteromycete from submerged twigs in South Africa”. South African Journal of Botany. 59 (5): 519.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Limnoperdaceae trên Index Fungorum.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Limnoperdaceae