Lee Won-young
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 13 tháng 3, 1981 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Pattaya United | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–1999 | Trường Trung học Boin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2006 | Pohang Steelers | 29 | (4) |
2007 | Jeonbuk Hyundai Motors | 20 | (1) |
2008 | Jeju United | 24 | (1) |
2009–2011 | Busan I'Park | 52 | (4) |
2011 | Al-Ittifaq | 2 | (0) |
2013–2014 | Busan IPark | 46 | (2) |
2015 | Pattaya United | 34 | (10) |
2016 | Busan IPark | 24 | (2) |
2017– | Pattaya United | 23 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 1 năm 2017 |
Lee Won-young | |
Hangul | 이원영 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | I Wonyeong |
McCune–Reischauer | Ri Wŏnyŏng |
Tên khai sinh | |
Hangul | 이정호 |
Hanja | 李正浩 |
Romaja quốc ngữ | I Jeongho |
McCune–Reischauer | Ri Chǒngho |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Lee Won-young (Hangul: 이원영; sinh ngày 13 tháng 3 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc hiện tại thi đấu cho Pattaya United ở Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan. Năm 2013, anh đổi tên từ Lee Jung-ho thành Lee Won-young.
Anh từng thi đấu cho Pohang Steelers, Jeonbuk Hyundai Motors, Jeju United, đội bóng Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq và đội tuyển Thái Pattaya United.
Anh liên quan đến Vụ việc cá cược bóng đá Hàn Quốc 2011, và sau đó anh chuyển đến câu lạc bộ Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq mùa giải 2011-12. Tuy nhiên, anh được chứng minh vô tội và trở lại Busan IPark năm 2013.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ (Busan IPark)[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 5 tháng 11 năm 2016
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2009 | Busan IPark | K League 1 | 18 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | 25 | 3 |
2010 | 22 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 27 | 1 | ||
2011 | 12 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 14 | 2 | ||
2013 | K League 1 | 32 | 2 | 1 | 1 | - | - | 33 | 3 | |
2014 | 14 | 0 | 2 | 0 | - | - | 16 | 0 | ||
2016 | K League 2 | 24 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 27 | 3 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 122 | 8 | 6 | 2 | 14 | 2 | 142 | 12 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Lee Won-young – Thông tin tại kleague.com
- Lee Won-young tại Soccerway
- Lee Jung-Ho statistics in Saudi Arabia
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lee_Won-young