Lee Kwang-seon
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lee Kwang-Seon | ||
Ngày sinh | 6 tháng 9, 1989 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sangju Sangmu | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Vissel Kobe | 37 | (3) |
2014–2015 | Avispa Fukuoka | 66 | (2) |
2016– | Jeju United | 34 | (5) |
2017– | → Sangju Sangmu (quân đội) | 7 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 |
Lee Kwang-seon | |
Hangul | 이광선 |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Yi Gwang-seon |
McCune–Reischauer | Yi Kwangsŏn |
Lee Kwang-Seon (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Sangju Sangmu.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Tổng cộng | ||||||
2012 | Vissel Kobe | J1 League | 15 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 18 | 2 |
2013 | J2 League | 22 | 2 | 0 | 0 | - | - | 22 | 2 | |
2014 | Avispa Fukuoka | |||||||||
Quốc gia | Nhật Bản | 37 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 40 | 4 | |
Tổng | 37 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 40 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lee_Kwang-seon