Lamium
Lamium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Lamium L.[1] |
Loài điển hình | |
Lamium purpureum L. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Lamium là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[3]
Loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi Lamium gồm các loài:
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Carl Linnaeus (1753) Species Plantarum, p. 579.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant families
- ^ The Plant List (2010). “Lamium”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tra lamium trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lamium