Lam
Tra lam trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Lam hay lam có thể là:
- Màu lam: một trong ba màu gốc bổ sung; từ đó có lam sẫm, ngọc lam, vi khuẩn lam,...
- Sông Lam: một trong hai con sông lớn nhất ở Bắc Trung Bộ Việt Nam.
- Huyện Lam: một huyện thuộc địa cấp thị Lữ Lương, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Họ Lam: họ người Á Đông.
- Cơm lam: một loại cơm đặc trưng của các dân tộc vùng Tây Bắc Việt Nam.
- Lam: một thiết bị dùng trong thí nghiệm.
- Tên một số người như Thanh Lam, Thạch Lam,...
- Tên vùng Lam Sơn phát tích nhà Hậu Lê, từ đó có Lam Kinh (ghép Lam Sơn và kinh đô).
- Xe lam: một phương tiện giao thông công cộng có 3 bánh xe.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lam