Wiki - KEONHACAI COPA

La Tấn

La Tấn
罗晋
La Tấn vào năm 2019
Sinh30 tháng 11, 1981 (42 tuổi)
Giang Tây, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Dân tộcHán
Nghề nghiệpDiễn viên
Quê quánGiang Tây, Trung Quốc
Chiều cao1,80 m (5 ft 11 in)
Cân nặng68 kg (150 lb)
Phối ngẫu
Đường Yên (cưới 2018)
Con cái1

La Tấn (giản thể: 罗晋; phồn thể: 羅晉; bính âm: Luó Jìn, tên tiếng Anh: Luo Jin) là một nam diễn viên kiêm ca sĩ người Trung Quốc.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

La Tấn sinh ngày 30 tháng 11 năm 1981 tại Giang Tây, Trung Quốc. Tốt nghiệp Học viện Điện ảnh Bắc Kinh năm 2002.

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimVai diễnGhi chú
2007Fuijian BlueDragon[1]
2008Vẻ Đẹp Sai LầmLý Vệ
2010Không Thể Bắt Chước Được Người YêuLộc Dương
Chào Buổi Sáng Tình Yêu Của TôiUông Hải
2016Đại Đường Huyền TrangLý Xương
2017Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào HoaChiết Nhan
Hồi Sinh Từ Tro TànVương Đống
2021Bát Nguyệt Vị ƯơngTriều Nhan

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênVaiGhi chú
2003Câu Chuyện Bên Ngoài Nơi Bán HàngA Tinh
2006战争目光Viên Cao
Mật Mã Hôn NhânVương Lôi
Chính Nghĩa Vĩnh Hằng
Mộng Ảo Thiên Đường
2008Phương Nam Mỹ LệTrần Khải Minh
2009Tân Tam QuốcHán Hiến Đế[2]
2010Mỹ Nhân Tâm KếLưu Doanh/Đậu Trường Quân[3]
2011Tiểu Bạch Thái Kỳ ÁnLâm Củng Xu
Tàng Tam Thuật (Bí Mật Bị Lãng Quên)Châu Thiên Kỳ
Mỹ Nhân Thiên HạCát Đại Bằng
Mộc Quế AnhDương Tông Bảo
Nữ Nhân Của Hoàng ĐếHải Thiên
2012Loạn Thế Giai NhânTrùng Dương
2013Nữ Đặc Công XHạ Tuấn Phong
Tay SúngĐường Từ Cẩm
201436 Kế hạnh phúcĐồng Tiểu Kỳ
Chế Tạo Mỹ NhânĐịch Khương
2015Ba ba phụ thân chaNinh Ngũ Nguyên
Người Tình Kim CươngLôi Dịch Minh[4][5]
2016Cẩm Tú Vị ƯơngThác Bạt Tuấn
2018Lời Nói Dối Chân ThậtCận Viễn
Vì em anh nguyện yêu cả thế giớiTrường Cung
Quy Khứ LaiThư Triệt
2019Mạc hậu chi vươngThuần Vu Kiều
Hạc lệ hoa đìnhTiêu Định Quyền
Phong thần: Dương tiễn truyền kỳDương Tiễn
2020An GiaTừ Văn Xương
2021Tiền tuyến EbolaZheng Shu PengĐóng cùng Mao Hiểu Đồng
Vinh quang và mộng tưởng
Giang Sơn Như Thử Đa Kiều

(A Land So Rich in Beauty)

Bộc Toàn Sinh

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcKết quảGhi chú/ Tham khảo
2012Cặp đôi đẹp nhất nămĐoạt giảicùng Miêu Phố trong phim Mộc Quế Anh (2011)
2014Liên hoan Truyền hình Sinh viên Đại học Trung Quốc lần thứ 5"Diễn viên được sinh viên đại học yêu thích nhất"Đoạt giải[6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fujian Blue”. Allmovie.
  2. ^ 13 tháng 6 năm 2010/14552987653.shtml “三国汉献帝悲情落幕 罗晋为花瓶帝王正名” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Sina.[liên kết hỏng]
  3. ^ 3 tháng 8 năm 2010/17453039010.shtml “美人心计韩国热播 罗晋林心如异国催泪” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Sina.[liên kết hỏng]
  4. ^ 23 tháng 11 năm 2016/doc-ifxxwrwk1727455.shtml “罗晋《锦绣》刷出存在感 夸唐嫣演技爆发” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Sina.[liên kết hỏng]
  5. ^ “罗晋《锦绣未央》再获好评!所有"暖男"角色都被他承包了”. Youth. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.
  6. ^ “罗晋亮相"中国大视节" 获最受欢迎男演员奖”. QQ.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/La_T%E1%BA%A5n