Lý
Tra lý trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Lý hay Lí trong tiếng Việt có thể là:
Họ tên[sửa | sửa mã nguồn]
Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]
- Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: lý (đơn vị hành chính)
- Lý (huyện), thuộc châu tự trị người Tạng, Khương A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.
Vật lý[sửa | sửa mã nguồn]
- Viết tắt của Vật lý.
- Lý (đơn vị đo lường), đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 300 bước hay dài khoảng 500 mét.
Sinh học[sửa | sửa mã nguồn]
- Tên gọi khác của loài Syzygium jambos.
Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
- Lý (âm nhạc), một làn điệu dân ca Việt Nam.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%BD