Lê
Tra lê trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Lê là từ có nhiều nghĩa:
Họ tên người[sửa | sửa mã nguồn]
- Lê là một họ lớn và lâu đời ở Việt Nam
- Nhà Tiền Lê và nhà Hậu Lê: hai triều đại phong kiến ở Việt Nam
- Lê là tên một dân tộc tại Trung Quốc được chính phủ chính thức công nhận
- Một tên gọi khác của người Ngái
- Lê là một quốc gia bộ lạc thời tối cổ Trung Quốc
Thực vật[sửa | sửa mã nguồn]
- Pyrus: chi lê, là một chi thực vật các loài cây ăn trái cho thịt trái màu trắng, nhiều nước và vị ngọt.
- Pyrus pyrifolia: lê
- Pyrus ussuriensis: lê
- Malus: chi Táo tây/bình quả
- Malus asiatica: lê
- Syzygium: chi trâm
- Syzygium jambos: loài thực vật không nằm trong chi Pyrus nhưng vẫn thường được gọi là lê.
Vũ khí[sửa | sửa mã nguồn]
- Lê là gọi tắt của lưỡi lê
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%AA