Lâm Thuận
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lâm Thuận | ||
Ngày sinh | 20 tháng 11, 1998 | ||
Nơi sinh | Lộc Ninh, Bình Phước, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,74 m | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2015 | PVF | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | Than Quảng Ninh | 5 | (0) |
2017 | Đồng Tháp | 13 | (2) |
2018–2020 | Bình Phước | 35 | (8) |
2020–2021 | Phố Hiến | 22 | (4) |
2022 | Sài Gòn | 10 | (0) |
2023– | Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | U-19 Việt Nam | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2023 |
Lâm Thuận (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Thành phố Hồ Chí Minh tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam.[1][2][3][4]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lâm Thuận tại Soccerway
- ^ “Lâm Thuận - VPF”. vpf.vn.
- ^ “Thuan Lam - Player Profile - Football - Eurosport”. Eurosport.
- ^ “Thuan Lam - Stats and titles won - 2022”. footballdatabase.eu.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%A2m_Thu%E1%BA%ADn