Kurixalus
Kurixalus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Rhacophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Rhacophorinae |
Chi (genus) | Kurixalus Ye, Fei & Dubois in Fei, 1999 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Kurixalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura. Chi này có 10 loài và 10% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Kurixalus tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kurixalus