Komoto Hiroyuki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hiroyuki Komoto | ||
Ngày sinh | 4 tháng 9, 1985 | ||
Nơi sinh | Kobe, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Omiya Ardija | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2003 | Trường Trung học Takigawa Daini | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2014 | Vissel Kobe | 233 | (19) |
2012 | → Omiya Ardija (mượn) | 13 | (0) |
2015– | Omiya Ardija | 91 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Hiroyuki Komoto (河本 裕之 Kōmoto Hiroyuki , sinh ngày 4 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Omiya Ardija.[1]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2004 | Vissel Kobe | J1 League | 8 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 10 | 2 |
2005 | 15 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 16 | 1 | ||
2006 | J2 League | 23 | 5 | 0 | 0 | - | 23 | 5 | ||
2007 | J1 League | 27 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 30 | 2 | |
2008 | 10 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 13 | 1 | ||
2009 | 23 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 26 | 2 | ||
2010 | 31 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 36 | 1 | ||
2011 | 32 | 0 | 2 | 1 | 2 | 0 | 36 | 1 | ||
2012 | 1 | 0 | - | 2 | 2 | 3 | 2 | |||
Omiya Ardija | 13 | 0 | 4 | 0 | - | 17 | 0 | |||
2013 | Vissel Kobe | J2 League | 21 | 2 | 2 | 0 | - | 23 | 2 | |
2014 | J1 League | 21 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | 26 | 2 | |
2015 | Omiya Ardija | J2 League | 33 | 4 | 2 | 0 | - | 35 | 4 | |
2016 | J1 League | 31 | 2 | 3 | 0 | 4 | 0 | 38 | 2 | |
2017 | 27 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 28 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 337 | 26 | 15 | 2 | 28 | 2 | 380 | 30 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Stats Centre: Hiroyuki Komoto Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 163 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 40 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Omiya Ardija Lưu trữ 2018-06-25 tại Wayback Machine
- Komoto Hiroyuki tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Komoto_Hiroyuki